Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trung lập


I. tt. Đứng giữa, không ngả về một bên nào trong hai phe đối lập: nước trung lập chính sách hoà bình trung lập ngọn cờ dân chủ và trung lập. II. đgt. Trung lập hoá, nói tắt.

(xã) h. Vĩnh Bảo, tp. Hải Phòng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.